Mẫu ngữ pháp | Nghĩa | |
1 | _____は[ha]_____です[desu]。 | * Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.) * Đây là mẫu câu khẳng định |
2 | _____は[wa]_____じゃ[ja]/では[dewa]ありません。 | * Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は[wa] nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùng じゃ[ja] hoặc では[dewa] đi trước ありません[arimasen]đều được. * Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định. |
3 | _____は[wa] _____です[desu]か[ka]。 | * Đây là dạng câu hỏi với trợ từ は[wa] và trợ từ nghi vấn か[ka] ở cuối câu |
4 | _____も[mo] _____です(か)[desu (ka)]。 | * Đây là mẫu câu dùng trợ từ も[mo] với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh đó mà!!!!) |
5 | _____ は[wa]___~の[no] ~ | * Dùng trợ từ の[no] để chỉ sự sở hữu. * Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn. |
6 | _____は なんさい(おいくつ) ですか。 _____ は~さい です 。 | * Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい[nansai] (おいくつ[oikutsu] ) * Dùng để hỏi tuổi |
7 | ______ は なに じん ですか。 _____ は_____ じん です。 | * Nghĩa là ( _____ là người nước nào?) |
8 | ___A__ は ___1__ですか、___2__ ですか。 ___A__ は __1(2)___ です。 | * Nghĩa là:“ ___A__ là _____ hay là __1(2)___?” |
9 | ___A__ は なんの~ _____ ですか。 ___A は ~の~ です。 | * Nghiã là: “A là _____ gì?” |
10 | ___A__ は なん ですか。 A は ~ です。 | * Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?” |
11 | おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。 | - Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên. - Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?” |
12 | いなか は どこ ですか。 わたしのいなか は ~ です。 | - Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn - Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?” |
13 | _____は なんの~ ですか。[_____wa nanno~ desuka] | - Ý nghĩa: _____ là cái gì? |
14 | _____は なんようび ですか。[_____ wa nanyoubi desuka?] | - Ý nghĩa: _____ là thứ mấy? |
15 | _____は なんにち ですか。[_____wa nannichi desuka?] | - Ý nghĩa: _____ là ngày mấy? |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét